Đọc nhanh: 四小龙 (tứ tiểu long). Ý nghĩa là: Hổ Đông Á, Bốn con Rồng châu Á hay Bốn con Rồng nhỏ là một thuật ngữ dùng để chỉ nền kinh tế của các quốc gia/lãnh thổ: Hàn Quốc, Đài Loan, Singapore và Hồng Kông - 4 nền kinh tế đã trải qua quá trình công nghiệp hóa thần tốc đồng thời duy trì được tốc độ tăng trưởng đặc biệt cao trong những năm từ thập niên 1960 cho đến đầu thế kỷ 21., Bốn con hổ châu Á, Four Little Dragons (Các cường quốc kinh tế Đông Á: Đài Loan, Hàn Quốc, Singapore và Hồng Kông).
四小龙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Hổ Đông Á, Bốn con Rồng châu Á hay Bốn con Rồng nhỏ là một thuật ngữ dùng để chỉ nền kinh tế của các quốc gia/lãnh thổ: Hàn Quốc, Đài Loan, Singapore và Hồng Kông - 4 nền kinh tế đã trải qua quá trình công nghiệp hóa thần tốc đồng thời duy trì được tốc độ tăng trưởng đặc biệt cao trong những năm từ thập niên 1960 cho đến đầu thế kỷ 21.
East Asian Tigers
✪ 2. Bốn con hổ châu Á
Four Asian Tigers
✪ 3. Four Little Dragons (Các cường quốc kinh tế Đông Á: Đài Loan, Hàn Quốc, Singapore và Hồng Kông)
Four Little Dragons (East Asian economic powers: Taiwan, South Korea, Singapore and Hong Kong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四小龙
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 小龙虾 是 夏天 的 美食
- Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.
- 李小龙 是 一位 功夫 大师
- Lý Tiểu Long là bậc thầy kung fu.
- 小 闹钟 响 了 , 四个 睡觉 的 人 从 甜睡 中 醒来
- Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
- 小提琴 有 四根 弦
- Đàn vĩ cầm có bốn dây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
⺌›
⺍›
小›
龙›