Đọc nhanh: 四外 (tứ ngoại). Ý nghĩa là: khắp nơi; xung quanh. Ví dụ : - 四外无人。 xung quanh không một bóng người.. - 四外全是平坦辽阔的大草地。 xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.
四外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắp nơi; xung quanh
四处 (多指空旷的地方)
- 四 外 无人
- xung quanh không một bóng người.
- 四外 全是 平坦 辽阔 的 大 草地
- xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四外
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
- 四 外 无人
- xung quanh không một bóng người.
- 四外 全是 平坦 辽阔 的 大 草地
- xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
外›