Đọc nhanh: 四境 (tứ cảnh). Ý nghĩa là: tất cả các biên giới.
四境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả các biên giới
all the borders
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四境
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 四个 处境 都 很 困难
- Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
境›