Đọc nhanh: 四更 (tứ canh). Ý nghĩa là: thứ tư trong số năm khoảng thời gian xem đêm 01: 00-03: 00 (cũ), canh tư.
✪ 1. thứ tư trong số năm khoảng thời gian xem đêm 01: 00-03: 00 (cũ)
fourth of the five night watch periods 01:00-03:00 (old)
✪ 2. canh tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四更
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 四季 更替 是 大自然 的 规则
- Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 四季 更替 是 大自然 的 规律
- Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
更›