四合院 sìhéyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【tứ hợp viện】

Đọc nhanh: 四合院 (tứ hợp viện). Ý nghĩa là: Tứ hợp viện. Ví dụ : - 老四合院的房子非常漂亮。 Những căn nhà trong tứ hợp viện cổ thật đẹp.. - 这里所有的四合院都被拆除了。 Tất cả các ngôi nhà tứ hợp viện ở đây đã bị phá bỏ.

Ý Nghĩa của "四合院" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

四合院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tứ hợp viện

北京传统的住宅形式,四边是房屋,中间是庭院

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎo 四合院 sìhéyuàn de 房子 fángzi 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Những căn nhà trong tứ hợp viện cổ thật đẹp.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 所有 suǒyǒu de 四合院 sìhéyuàn dōu bèi 拆除 chāichú le

    - Tất cả các ngôi nhà tứ hợp viện ở đây đã bị phá bỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四合院

  • volume volume

    - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • volume volume

    - 院里 yuànlǐ yǒu 两棵 liǎngkē 合抱 hébào de 大树 dàshù

    - trong sân có hai cây to một người ôm.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 所有 suǒyǒu de 四合院 sìhéyuàn dōu bèi 拆除 chāichú le

    - Tất cả các ngôi nhà tứ hợp viện ở đây đã bị phá bỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 四个 sìgè rén zài 辩论赛 biànlùnsài zhōng 配合默契 pèihémòqì 终于 zhōngyú 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - děng 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé le 才能 cáinéng 出院 chūyuàn

    - Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.

  • volume volume

    - 四合院 sìhéyuàn shì 汉族 hànzú 民居 mínjū 形式 xíngshì de 典型 diǎnxíng 历史 lìshǐ 已有 yǐyǒu 三千多年 sānqiānduōnián

    - Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.

  • volume volume

    - lǎo 四合院 sìhéyuàn de 房子 fángzi 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Những căn nhà trong tứ hợp viện cổ thật đẹp.

  • volume volume

    - 四面 sìmiàn 竹树 zhúshù 环合 huánhé 清幽 qīngyōu 异常 yìcháng

    - trúc trồng chung quanh, thanh nhã lạ lùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao