Đọc nhanh: 四合院 (tứ hợp viện). Ý nghĩa là: Tứ hợp viện. Ví dụ : - 老四合院的房子非常漂亮。 Những căn nhà trong tứ hợp viện cổ thật đẹp.. - 这里所有的四合院都被拆除了。 Tất cả các ngôi nhà tứ hợp viện ở đây đã bị phá bỏ.
四合院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tứ hợp viện
北京传统的住宅形式,四边是房屋,中间是庭院
- 老 四合院 的 房子 非常 漂亮
- Những căn nhà trong tứ hợp viện cổ thật đẹp.
- 这里 所有 的 四合院 都 被 拆除 了
- Tất cả các ngôi nhà tứ hợp viện ở đây đã bị phá bỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四合院
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 院里 有 两棵 合抱 的 大树
- trong sân có hai cây to một người ôm.
- 这里 所有 的 四合院 都 被 拆除 了
- Tất cả các ngôi nhà tứ hợp viện ở đây đã bị phá bỏ.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 等 伤口 愈合 了 才能 出院
- Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 老 四合院 的 房子 非常 漂亮
- Những căn nhà trong tứ hợp viện cổ thật đẹp.
- 四面 竹树 环合 , 清幽 异常
- trúc trồng chung quanh, thanh nhã lạ lùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
四›
院›