Đọc nhanh: 四六风 (tứ lục phong). Ý nghĩa là: bệnh phong rốn.
四六风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh phong rốn
脐风,发病多在出生后四天至六天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四六风
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 我 有 四十六 公斤 重
- Tôi nặng 46 kg.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
- 泥土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Đất bị gió thổi bay tứ tung.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
四›
风›