四出文钱 sì chū wén qián
volume volume

Từ hán việt: 【tứ xuất văn tiền】

Đọc nhanh: 四出文钱 (tứ xuất văn tiền). Ý nghĩa là: đồng xu được đúc dưới triều đại của Hoàng đế nhà Hán 漢靈帝 | 汉灵帝, với một lỗ hình vuông ở giữa và bốn đường tỏa ra từ mỗi góc của hình vuông (do đó có tên là 四出文).

Ý Nghĩa của "四出文钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

四出文钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng xu được đúc dưới triều đại của Hoàng đế nhà Hán 漢靈帝 | 汉灵帝, với một lỗ hình vuông ở giữa và bốn đường tỏa ra từ mỗi góc của hình vuông (do đó có tên là 四出文)

coin minted in the reign of Emperor Ling of Han 漢靈帝|汉灵帝 [Hàn Ling2 Di4], with a square hole in the middle and four lines radiating out from each corner of the square (hence the name 四出文)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四出文钱

  • volume volume

    - 一文钱 yīwénqián

    - một đồng tiền

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 课文 kèwén 一句 yījù dōu bèi 出来 chūlái

    - Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.

  • volume volume

    - 一文 yīwén 铜钱 tóngqián 不值 bùzhí

    - Một đồng tiền đồng cũng không đáng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 饭钱 fànqián 我出 wǒchū 车费 chēfèi yóu

    - Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.

  • volume volume

    - mǎi 结婚 jiéhūn 礼物 lǐwù 他出 tāchū de qián 最少 zuìshǎo

    - Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.

  • volume volume

    - 出手 chūshǒu jiù gěi 两块钱 liǎngkuàiqián

    - vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.

  • volume volume

    - 五郎 wǔláng 怎么 zěnme huì 觉得 juéde 我能 wǒnéng 拿出 náchū 这么 zhème 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?

  • volume volume

    - 他出 tāchū le 很多 hěnduō qián

    - Anh ấy đã bỏ ra rất nhiều tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao