Đọc nhanh: 囊揣 (nang suỷ). Ý nghĩa là: yếu ớt; yếu đuối, thịt lườn.
囊揣 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yếu ớt; yếu đuối
虚弱;懦弱 (多见于早期白话)
✪ 2. thịt lườn
猪胸腹部的肥而松的肉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囊揣
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 这块 肉 是 囊 揣
- Miếng thịt này là thịt lườn.
- 医生 检查 她 的 胆囊
- Bác sĩ kiểm tra túi mật của cô ấy.
- 先天性 囊性 腺瘤 样 畸形
- Dị dạng u tuyến dạng nang bẩm sinh.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 医生 说 我 的 胆囊 需要 手术
- Bác sĩ nói túi mật của tôi cần phải phẫu thuật.
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
- 你 不能 随便 揣个 理由
- Bạn không thể tùy tiện bịa đặt một lí do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
揣›