Đọc nhanh: 嚼舌根 (tước thiệt căn). Ý nghĩa là: nói huyên thuyên; khua môi múa mép.
嚼舌根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói huyên thuyên; khua môi múa mép
比喻说是非,或者说废话又作"嚼舌头"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚼舌根
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚼›
根›
舌›