Đọc nhanh: 嚣 (hiêu). Ý nghĩa là: tranh cãi; ầm ĩ; huyên náo. Ví dụ : - 集市嚣声不断。 Chợ phiên huyên náo vô cùng.. - 孩子玩耍嚣叫。 Những đứa trẻ chơi đùa la hét ầm ĩ.. - 课间十分嚣闹。 Giờ giải lao rất ồn ào.
嚣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh cãi; ầm ĩ; huyên náo
吵闹;喧哗
- 集市 嚣声 不断
- Chợ phiên huyên náo vô cùng.
- 孩子 玩耍 嚣叫
- Những đứa trẻ chơi đùa la hét ầm ĩ.
- 课间 十分 嚣闹
- Giờ giải lao rất ồn ào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚣
- 孩子 玩耍 嚣叫
- Những đứa trẻ chơi đùa la hét ầm ĩ.
- 喧嚣一时
- ầm ĩ một thời
- 嚣曾 是 重要 之 所
- Đất Ngao từng là nơi quan trọng.
- 我们 总是 叫嚣 着 要 开 一家 啤酒厂
- Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.
- 喧嚣 的 车马 声
- tiếng xe ngựa ồn ào náo động
- 嚣是 古代 的 地名
- Đất Ngao là địa danh cổ đại.
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚣›