Đọc nhanh: 中分 (trung phân). Ý nghĩa là: trung phân. Ví dụ : - 从空气中分离出氮气来。 tách ni-tơ từ không khí.
中分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung phân
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中分
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 你 让 我 感到 完整 , 你 是 我 心中 的 那 部分
- Em khiến anh cảm thấy trọn vẹn, em là phần không thể thiếu trong trái tim anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
分›