臭屁 chòu pì
volume volume

Từ hán việt: 【xú thí】

Đọc nhanh: 臭屁 (xú thí). Ý nghĩa là: Chết tiệt; cặn bã. Ví dụ : - 我最讨厌像你这种臭屁的人了. Tôi ghét nhất loại người cặn bã như bạn

Ý Nghĩa của "臭屁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

臭屁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chết tiệt; cặn bã

一、屁很臭的意思;

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuì 讨厌 tǎoyàn xiàng 这种 zhèzhǒng 臭屁 chòupì de rén le

    - Tôi ghét nhất loại người cặn bã như bạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭屁

  • volume volume

    - 知道 zhīdào a

    - Anh ta biết cái gì chứ.

  • volume volume

    - 香烟 xiāngyān 屁股 pìgu

    - đầu lọc.

  • volume volume

    - 的话 dehuà dōu shì 放屁 fàngpì

    - Những lời của anh ấy đều là nói xạo.

  • volume volume

    - zuì 讨厌 tǎoyàn xiàng 这种 zhèzhǒng 臭屁 chòupì de rén le

    - Tôi ghét nhất loại người cặn bã như bạn

  • volume volume

    - 他放 tāfàng le

    - Anh ấy đánh rắm một cái.

  • volume volume

    - shuí fàng de hǎo chòu

    - Ai đánh rắm thối thế.

  • volume volume

    - xiào 放屁 fàngpì le

    - Anh ấy cười đến nỗi đánh rắm.

  • volume volume

    - chòu le 一下 yīxià 朵花 duǒhuā

    - Anh ấy ngửi một chút bông hoa đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:フ一ノ一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SPP (尸心心)
    • Bảng mã:U+5C41
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Chòu , Xiù
    • Âm hán việt: Khứu ,
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUIK (竹山戈大)
    • Bảng mã:U+81ED
    • Tần suất sử dụng:Cao