Đọc nhanh: 臭屁 (xú thí). Ý nghĩa là: Chết tiệt; cặn bã. Ví dụ : - 我最讨厌像你这种臭屁的人了. Tôi ghét nhất loại người cặn bã như bạn
臭屁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chết tiệt; cặn bã
一、屁很臭的意思;
- 我 最 讨厌 像 你 这种 臭屁 的 人 了
- Tôi ghét nhất loại người cặn bã như bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭屁
- 他 知道 屁 啊
- Anh ta biết cái gì chứ.
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 他 的话 都 是 放屁
- Những lời của anh ấy đều là nói xạo.
- 我 最 讨厌 像 你 这种 臭屁 的 人 了
- Tôi ghét nhất loại người cặn bã như bạn
- 他放 了 个 屁
- Anh ấy đánh rắm một cái.
- 谁 放 的 屁 好 臭
- Ai đánh rắm thối thế.
- 他 笑 得 放屁 了
- Anh ấy cười đến nỗi đánh rắm.
- 他 臭 了 一下 那 朵花
- Anh ấy ngửi một chút bông hoa đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屁›
臭›