Đọc nhanh: 嘶叫 (tê khiếu). Ý nghĩa là: đến hàng xóm, la hét, để rên rỉ (của một con ngựa).
嘶叫 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đến hàng xóm
to neigh
✪ 2. la hét
to shout
✪ 3. để rên rỉ (của một con ngựa)
to whinny (of a horse)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘶叫
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 这匹 老马 不时 地 嘶叫
- Con ngựa già này thi thoảng hí lên.
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 远处 传来 马 的 嘶叫 声
- Tiếng ngựa hí vọng lại từ xa.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
嘶›