Đọc nhanh: 嘴里 (chuỷ lí). Ý nghĩa là: trong miệng, trên môi của một người, phát biểu. Ví dụ : - 这次死者嘴里没有留言 Lần này không còn lời nào trong miệng.. - 那句话从我嘴里溜得 Những lời nói ra khỏi miệng tôi
嘴里 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trong miệng
in the mouth; mouth
- 这次 死者 嘴里 没有 留言
- Lần này không còn lời nào trong miệng.
✪ 2. trên môi của một người
on one's lips
✪ 3. phát biểu
speech
✪ 4. từ
words
- 那句话 从 我 嘴里 溜 得
- Những lời nói ra khỏi miệng tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴里
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 嘴里 含 了 饭
- Trong miệng ngậm cơm.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 他 低着头 嘴里 不知 咕哝 些 什么
- nó cúi đầu lẩm bẩm cái gì không biết.
- 他 嘴里 叼 着 一根 烟
- Anh ấy miệng ngậm một điếu thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
里›