Đọc nhanh: 嘴直 (chuỷ trực). Ý nghĩa là: nói thẳng. Ví dụ : - 别怪我嘴直,这事是你不对。 đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi.
嘴直 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói thẳng
说话直爽
- 别怪 我 嘴直 , 这事 是 你 不 对
- đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴直
- 那人 直啧 嘴巴
- Người đó cứ chép miệng.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 他 疼 得 直 咧嘴
- Anh ta đau đến mức miệng cứ há ra.
- 别怪 我 嘴直 , 这事 是 你 不 对
- đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi.
- 奶奶 直 努嘴 , 让 他 别 再 往 下 说
- bà giảo mồm ra, bảo nó đừng nói tiếp nữa.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 他 是 个 直爽 人 , 心里 怎么 想 , 嘴上 就 怎么 说
- anh ấy là người ngay thẳng, trong lòng nghĩ thế nào thì nói ra thế ấy.
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
直›