Đọc nhanh: 嘴子 (chuỷ tử). Ý nghĩa là: miệng. Ví dụ : - 山嘴子 miệng núi
嘴子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miệng
嘴2.
- 山嘴 子
- miệng núi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴子
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 孩子 嘴甜 , 讨 老人 喜欢
- trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
子›