chuài
volume volume

Từ hán việt: 【soại.suỷ.đoán】

Đọc nhanh: (soại.suỷ.đoán). Ý nghĩa là: đá, giẫm; đạp, hủy hoại; phá hoại; phá hỏng. Ví dụ : - 他生气地踹了一脚。 Anh ấy tức giận đá một phát.. - 他踹了球。 Anh ấy đá quả bóng.. - 请不要踹门。 Xin đừng đá cửa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đá

脚底向外踢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生气 shēngqì chuài le 一脚 yījiǎo

    - Anh ấy tức giận đá một phát.

  • volume volume

    - chuài le qiú

    - Anh ấy đá quả bóng.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào chuài mén

    - Xin đừng đá cửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. giẫm; đạp

踩;踏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié chuài de xié

    - Bạn đừng dẫm lên giày của tôi.

  • volume volume

    - chuài le 泥巴 níbā

    - Anh ấy giẫm lên bùn.

✪ 3. hủy hoại; phá hoại; phá hỏng

破坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié chuài 坏东西 huàidōngxī

    - Em đừng phá hoại đồ đạc.

  • volume volume

    - chuài huài le mén

    - Anh ấy phá hỏng cửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - chuài le 泥巴 níbā

    - Anh ấy giẫm lên bùn.

  • volume volume

    - chuài huài le mén

    - Anh ấy phá hỏng cửa.

  • volume volume

    - chuài le qiú

    - Anh ấy đá quả bóng.

  • volume volume

    - 有次 yǒucì 看到 kàndào chuài de 捷豹 jiébào

    - Tôi đã thấy anh ta đá chiếc Jaguar của bố tôi một lần.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié chuài 坏东西 huàidōngxī

    - Em đừng phá hoại đồ đạc.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié chuài de xié

    - Bạn đừng dẫm lên giày của tôi.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào chuài mén

    - Xin đừng đá cửa.

  • volume volume

    - 生气 shēngqì chuài le 一脚 yījiǎo

    - Anh ấy tức giận đá một phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuài , Duàn , Shuàn
    • Âm hán việt: Soại , Suỷ , Đoán
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMUMB (口一山一月)
    • Bảng mã:U+8E39
    • Tần suất sử dụng:Thấp