Đọc nhanh: 嘎调 (dát điệu). Ý nghĩa là: nhấn giọng; lên giọng (ở một số chữ nào đó trong nghệ thuật hát Kinh Kịch).
嘎调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhấn giọng; lên giọng (ở một số chữ nào đó trong nghệ thuật hát Kinh Kịch)
京剧唱腔里,用特别拔高的音唱某个字,唱出的音叫嘎调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘎调
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 这嘎调 难度 非常 大
- Giọng cao này độ khó rất lớn.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 那嘎调 让 人 印象 深
- Giọng cao đó để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘎›
调›