Đọc nhanh: 嗣岁 (tự tuế). Ý nghĩa là: năm sau, năm tiếp theo.
嗣岁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năm sau
next year
✪ 2. năm tiếp theo
the following year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗣岁
- 他 7 岁 时 就 会 钢琴 作曲
- Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.
- 镇山 太岁
- bọn thái tuế trấn giữ núi.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 今 岁 收成 很 不错
- Năm nay thu hoạch rất tốt.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 今天 是 孩子 的 周岁
- hôm nay là thôi nôi của con; hôm nay là ngày con tròn một tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗣›
岁›