Đọc nhanh: 嗜血 (thị huyết). Ý nghĩa là: hút máu, khát máu, bệnh ưa chảy máu. Ví dụ : - 像小马一样大但更嗜血 To bằng ngựa con nhưng khát máu hơn rất nhiều.
嗜血 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hút máu
bloodsucking
✪ 2. khát máu
bloodthirsty
- 像 小马 一样 大 但 更 嗜血
- To bằng ngựa con nhưng khát máu hơn rất nhiều.
✪ 3. bệnh ưa chảy máu
hemophile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗜血
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 嗜 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tập đồ cổ.
- 他 嗜好 钓鱼
- Anh ấy mê câu cá.
- 他 嗜 读 文学作品
- Anh ấy thích đọc tác phẩm văn học.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 我 从没 见过 有人 如此 嗜血
- Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.
- 像 小马 一样 大 但 更 嗜血
- To bằng ngựa con nhưng khát máu hơn rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗜›
血›