嗔怒 chēnnù
volume volume

Từ hán việt: 【sân nộ】

Đọc nhanh: 嗔怒 (sân nộ). Ý nghĩa là: trở nên giận dữ.

Ý Nghĩa của "嗔怒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嗔怒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trở nên giận dữ

to get angry

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗔怒

  • volume volume

    - 含怒 hánnù 说话 shuōhuà

    - Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.

  • volume volume

    - miàn dài 怒色 nùsè

    - mặt mày giận dữ.

  • volume volume

    - chōng 向前 xiàngqián

    - Anh ấy xông về phía trước một cách mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 宣泄 xuānxiè le de 愤怒 fènnù

    - Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Ông rất tức giận với quyết định này.

  • volume volume

    - duì bèi 误解 wùjiě 感到 gǎndào hěn 愤怒 fènnù

    - Anh ấy thấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.

  • volume volume

    - duì shuō de 话音 huàyīn 渐渐 jiànjiàn 带上 dàishàng le 怒气 nùqì

    - Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 这样 zhèyàng 一个 yígè rén 喜怒无常 xǐnùwúcháng 朝令夕改 zhāolìngxīgǎi 说话 shuōhuà 不算数 bùsuànshù

    - Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Chēn , Tián
    • Âm hán việt: Sân , Điền
    • Nét bút:丨フ一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJBC (口十月金)
    • Bảng mã:U+55D4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao