嗒丧 dā sàng
volume volume

Từ hán việt: 【tháp táng】

Đọc nhanh: 嗒丧 (tháp táng). Ý nghĩa là: tiu nghỉu như nhà có tang; cú rủ; cú rũ.

Ý Nghĩa của "嗒丧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嗒丧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiu nghỉu như nhà có tang; cú rủ; cú rũ

失意;丧气

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗒丧

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 椅子 yǐzi shàng

    - Anh ấy ngồi thẫn thờ trên ghế.

  • volume volume

    - 嗒然若丧 tàránruòsàng

    - tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê

  • volume volume

    - 颓丧 tuísàng

    - suy sụp

  • volume volume

    - 吊丧 diàosāng le

    - Anh ấy đi viếng tang.

  • volume volume

    - wèi 父亲 fùqīn 操办 cāobàn 丧礼 sānglǐ

    - Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.

  • volume volume

    - zài 事故 shìgù zhōng 丧失 sàngshī le 视力 shìlì

    - Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.

  • volume volume

    - zài 失败 shībài hòu 丧失 sàngshī le 自信 zìxìn

    - Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.

  • volume volume

    - zhe 通知书 tōngzhīshū

    - Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:丨フ一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTOR (口廿人口)
    • Bảng mã:U+55D2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình