Các biến thể (Dị thể) của 嗒

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢟉

Ý nghĩa của từ 嗒 theo âm hán việt

嗒 là gì? (Tháp, đáp). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: thất vọng, “Tháp táng” thẫn thờ, ngơ ngác, ủ rũ, rầu rĩ, dáng mất cả ý khí, như kẻ mất hồn, Lách cách, đoành đoành, § Tương đương với “liễu” , “Tháp táng” thẫn thờ, ngơ ngác, ủ rũ, rầu rĩ, dáng mất cả ý khí, như kẻ mất hồn. Từ ghép với : Ủ rũ, rầu rĩ, Mặt ủ mày ê. Xem [da]., .. § Tiếng ngựa kêu, tiếng súng bắn liên tục..., .. § Tiếng ngựa kêu, tiếng súng bắn liên tục... Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thất vọng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tháp yên ủ rũ, rầu rĩ. Tả cái dáng mất cả ý khí.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Tiu nghỉu, rầu rĩ, ủ rũ, ủ ê

- Ủ rũ, rầu rĩ

- Mặt ủ mày ê. Xem [da].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Tháp táng” thẫn thờ, ngơ ngác, ủ rũ, rầu rĩ, dáng mất cả ý khí, như kẻ mất hồn

- “Sanh tháp táng nhi quy, quý phụ tri kỉ, hình tiêu cốt lập, si nhược mộc ngẫu” , , , (Diệp sinh ) Sinh thẫn thờ trở về, thẹn nỗi phụ lòng tri kỉ, hình dung gầy guộc, ngẩn ngơ như tượng gỗ.

Trích: Liêu trai chí dị

Trạng thanh từ
* Lách cách, đoành đoành

- .. § Tiếng ngựa kêu, tiếng súng bắn liên tục...

Trợ từ
* § Tương đương với “liễu”
Âm:

Đáp

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Tháp táng” thẫn thờ, ngơ ngác, ủ rũ, rầu rĩ, dáng mất cả ý khí, như kẻ mất hồn

- “Sanh tháp táng nhi quy, quý phụ tri kỉ, hình tiêu cốt lập, si nhược mộc ngẫu” , , , (Diệp sinh ) Sinh thẫn thờ trở về, thẹn nỗi phụ lòng tri kỉ, hình dung gầy guộc, ngẩn ngơ như tượng gỗ.

Trích: Liêu trai chí dị

Trạng thanh từ
* Lách cách, đoành đoành

- .. § Tiếng ngựa kêu, tiếng súng bắn liên tục...

Trợ từ
* § Tương đương với “liễu”

Từ ghép với 嗒