Đọc nhanh: 喷油嘴 (phún du chuỷ). Ý nghĩa là: Vòi phun dầu, miệng phun dầu.
喷油嘴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vòi phun dầu
现在汽车用的喷油嘴其实就是个简单的电磁阀,当电磁线圈通电时,产生吸力,针阀被吸起,打开喷孔,燃油经针阀头部的轴针与喷孔之间的环形间隙高速喷出,形成雾状,利于燃烧充分。以前柴油机用的喷油嘴是机械控制的,机械式柴油喷嘴是通过控制精密偶件(针阀、针阀体)实现工作的。喷嘴的偶件是传统柴油机三大精密偶件之一,三大精密偶件:柱塞、柱塞套,针阀、针阀体,出油阀、出油阀座。汽油机喷嘴是汽油机电控系统的一部分,取代化油器式汽油机的化油器。汽车用的喷嘴主要有:柴油喷嘴、汽油喷嘴、天然气喷嘴等,现在国外的有些厂商可以制造氢气专用喷嘴。
✪ 2. miệng phun dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷油嘴
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 我 得 先 喷点 白沫 进 你 嘴里
- Đó là nơi tôi phun bọt vào miệng bạn
- 石油 从 井口 往外 喷
- Dầu được phun ra từ miệng giếng.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 铁门 上 喷 油漆
- Phun sơn lên cửa sắt
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
嘴›
油›