Đọc nhanh: 喷气式 (phún khí thức). Ý nghĩa là: phản lực.
✪ 1. phản lực
jet-propelled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷气式
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 会议 气氛 正式 且 严肃
- Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
式›
气›