Đọc nhanh: 喷口 (phún khẩu). Ý nghĩa là: Mở miệng nói năng (Bắc Bình phương ngôn). Nơi phun ra chất lỏng; hơi; bột....
喷口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mở miệng nói năng (Bắc Bình phương ngôn). Nơi phun ra chất lỏng; hơi; bột...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷口
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 石油 从 井口 往外 喷
- Dầu được phun ra từ miệng giếng.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 炉口 喷吐 着 鲜红 的 火苗
- miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.
- 口水 都 喷到 我 脸上 了
- Nước miếng đều phun hết lên mặt tôi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
喷›