古本 gǔběn
volume volume

Từ hán việt: 【cổ bổn】

Đọc nhanh: 古本 (cổ bổn). Ý nghĩa là: Thư tịch thời xưa; bổn sách xưa. ◇Tùy Thư 隋書: Ư thị tổng tập biên thứ; tồn vi cổ bổn 於是總集編次; 存為古本 (Kinh tịch chí nhất 經籍志一) Nhân đó sắp đặt tất cả theo thứ tự; giữ lại làm sách cổ..

Ý Nghĩa của "古本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

古本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thư tịch thời xưa; bổn sách xưa. ◇Tùy Thư 隋書: Ư thị tổng tập biên thứ; tồn vi cổ bổn 於是總集編次; 存為古本 (Kinh tịch chí nhất 經籍志一) Nhân đó sắp đặt tất cả theo thứ tự; giữ lại làm sách cổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古本

  • volume volume

    - 访求 fǎngqiú 善本 shànběn 古籍 gǔjí

    - sưu tầm sách cổ đáng giá.

  • volume volume

    - 一失足成千古恨 yīshīzúchéngqiāngǔhèn

    - Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - 《 永乐 yǒnglè 大典 dàdiǎn 副本 fùběn

    - phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"

  • volume volume

    - 惊讶 jīngyà 发现 fāxiàn le 一本 yīběn 古籍 gǔjí

    - Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.

  • volume volume

    - 古旧 gǔjiù 书画 shūhuà 本身 běnshēn 千态万状 qiāntàiwànzhuàng

    - tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 女人 nǚrén 盲目 mángmù 吃苦 chīkǔ 他们 tāmen lián 基本 jīběn de 权力 quánlì dōu 没有 méiyǒu

    - Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 描述 miáoshù le 一个 yígè 古代 gǔdài de 艳史 yànshǐ

    - Cuốn sách này mô tả một câu chuyện tình yêu cổ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao