古渡 gǔdù
volume volume

Từ hán việt: 【cổ độ】

Đọc nhanh: 古渡 (cổ độ). Ý nghĩa là: Bến cũ; bến đò lâu năm. ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: Đại giang hoành vạn lí; Cổ độ miểu thiên thu 大江橫萬里; 古渡渺千秋 (Kinh khẩu hoài cổ 京口懷古) Sông lớn dài muôn dặm; Bến cũ mịt nghìn thu..

Ý Nghĩa của "古渡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

古渡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bến cũ; bến đò lâu năm. ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: Đại giang hoành vạn lí; Cổ độ miểu thiên thu 大江橫萬里; 古渡渺千秋 (Kinh khẩu hoài cổ 京口懷古) Sông lớn dài muôn dặm; Bến cũ mịt nghìn thu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古渡

  • volume volume

    - 龙舟竞渡 lóngzhōujìngdù

    - đua thuyền rồng.

  • volume volume

    - 古渡 gǔdù de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở bến đò cổ rất đẹp.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā lái 鉴定 jiàndìng 这枚 zhèméi 古钱 gǔqián

    - Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.

  • volume volume

    - 万古流芳 wàngǔliúfāng

    - tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 古谚 gǔyàn 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 四大名著 sìdàmíngzhù shì 经典 jīngdiǎn

    - Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài yǒu 很多 hěnduō 纪年 jìnián 方法 fāngfǎ

    - Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độ
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EITE (水戈廿水)
    • Bảng mã:U+6E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao