Đọc nhanh: 喷儿 (phún nhi). Ý nghĩa là: mùa.
喷儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷儿
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 西瓜 正在 喷儿 上
- Dưa hấu hiện đang vào mùa.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 对虾 喷儿 很多 人去 买 的
- Vào mùa tôm càng rất nhiều nguời đi mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
喷›