Đọc nhanh: 出气管 (xuất khí quản). Ý nghĩa là: ống xả hơi.
出气管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống xả hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出气管
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 他 呼出 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
- 他 呼出 的 气 很 温暖
- Hơi thở của anh ấy rất ấm áp.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 你 应该 乘 天气 好 , 多 出去 走走
- Bạn nên nhân dịp thời tiết tốt và ra ngoài nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
气›
管›