Đọc nhanh: 喧呼 (huyên hô). Ý nghĩa là: rumpus, để nói, hét lớn.
喧呼 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. rumpus
✪ 2. để nói
to bawl
✪ 3. hét lớn
to shout loudly
✪ 4. lên tiếng
to vociferate
✪ 5. náo động
uproar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧呼
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 他们 在 特拉维夫 是 这么 称呼 他 的 吗
- Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
喧›