Đọc nhanh: 扁鹊 (biển thước). Ý nghĩa là: Biển Thước (họ Tần, tên Việt Nhân, danh y thời Chiến quốc).
扁鹊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biển Thước (họ Tần, tên Việt Nhân, danh y thời Chiến quốc)
姓秦,名越人,战国时鄚人 (鄚:现河北省任丘县境内) ,医术高明,故人们就上古名医扁鹊之名称呼他
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁鹊
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 扁担 压 得 咯吱 咯吱 地直 响
- đòn gánh kẽo kẹt.
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
- 喜鹊 带来 了 好运
- Chim khách mang đến vận may.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扁›
鹊›