Đọc nhanh: 喜鹊登梅 (hỉ thước đăng mai). Ý nghĩa là: Hỷ Thước Đăng Mai hay chim khách đậu trên cành mai có từ xa xưa; mang ý nghĩa “hoa mai khoe nhị đón điềm tốt; chim khách trên cây báo điềm lành”..
喜鹊登梅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hỷ Thước Đăng Mai hay chim khách đậu trên cành mai có từ xa xưa; mang ý nghĩa “hoa mai khoe nhị đón điềm tốt; chim khách trên cây báo điềm lành”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜鹊登梅
- 我 喜欢 吃酸 梅子
- Tôi thích ăn mơ chua.
- 话梅 糖 就是 大家 喜爱 的 一例 硬糖
- Kẹo xí muội là một loại kẹo cứng được mọi người yêu thích
- 我 比较 喜欢 登山 车
- Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.
- 喜鹊 喳 喳 地 叫
- chim khách kêu ríu rít.
- 喜鹊 带来 了 好运
- Chim khách mang đến vận may.
- 你 喜欢 登山 还是 骑车 ?
- Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?
- 这件 衣服 花不棱登 的 , 我 不 喜欢
- Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.
- 登门 道喜
- đến nhà chúc mừng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
梅›
登›
鹊›