Đọc nhanh: 喜蛋 (hỉ đản). Ý nghĩa là: trứng sơn đỏ, món quà ăn mừng truyền thống vào ngày thứ ba sau khi sinh em bé.
喜蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trứng sơn đỏ, món quà ăn mừng truyền thống vào ngày thứ ba sau khi sinh em bé
red-painted eggs, traditional celebratory gift on third day after birth of new baby
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜蛋
- 我 喜欢 多层 蛋糕
- Tôi thích bánh kem nhiều tầng.
- 我 喜欢 吃 烤鸭 、 鸭蛋 等等
- Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.
- 我 不 喜欢 吃 毛蛋
- Tôi không thích ăn trứng vịt lộn.
- 她 喜欢 吃 鸡蛋
- Cô ấy thích ăn trứng gà.
- 因为 德兰 西是 个 喜怒无常 的 笨蛋
- Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
- 我 喜欢 吃 番茄 炒蛋
- Tôi thích ăn cà chua xào trứng.
- 我 和 他 都 不 喜欢 吃 皮蛋
- Cả anh ấy và tôi đều không thích ăn trứng vịt bắc thảo.
- 美味 的 蛋糕 让 人 很 喜欢
- Bánh ngon làm mọi người rất thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
蛋›