Đọc nhanh: 喜童 (hỉ đồng). Ý nghĩa là: Đứa bé trai làm việc hầu hạ; hỷ đồng.
喜童 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đứa bé trai làm việc hầu hạ; hỷ đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜童
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 书童 儿
- thư đồng; đầy tớ nhỏ
- 我 喜欢 阅读 有趣 童话
- Tôi thích đọc truyện cổ tích thú vị.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
- 儿童节 是 我 最 喜欢 的 节日
- Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày lễ tôi thích nhất.
- 她 喜欢 回顾 童年 的 时光
- Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
童›