Đọc nhanh: 喧华 (huyên hoa). Ý nghĩa là: Nói ồn ào; nói lớn.Ồn ào hỗn loạn. § Cũng viết là huyên hoa 喧嘩..
喧华 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói ồn ào; nói lớn.Ồn ào hỗn loạn. § Cũng viết là huyên hoa 喧嘩.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧华
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 人事 上 的 事由 李华管
- Việc liên quan đến nhân sự do Lý Hoa đảm nhiệm..
- 人声 喧嚷
- tiếng người ồn ào
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
喧›