Đọc nhanh: 喜则气缓 (hỉ tắc khí hoãn). Ý nghĩa là: niềm vui thái quá có thể dẫn đến sự chậm chạp của năng lượng sống (TCM), niềm vui làm giảm hơi thở quan trọng của một người.
喜则气缓 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. niềm vui thái quá có thể dẫn đến sự chậm chạp của năng lượng sống (TCM)
an excess of joy may lead to sluggishness of vital energy (TCM)
✪ 2. niềm vui làm giảm hơi thở quan trọng của một người
joy depresses one's qi vital breath
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜则气缓
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 喜气洋洋
- tràn ngập không khí vui mừng; tưng bừng vui nhộn.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 喜气 盈盈
- tràn đầy không khí vui mừng
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
- 和缓 一下 气氛
- làm dịu bớt bầu không khí
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
喜›
气›
缓›