喜果 xǐ guǒ
volume volume

Từ hán việt: 【hỉ quả】

Đọc nhanh: 喜果 (hỉ quả). Ý nghĩa là: quả mừng; quả khô mừng (theo tục lệ cũ khi đính hôn hoặc cưới đem biếu tặng bạn bè người thân), trứng đỏ (trứng gà nhuộm đỏ để đem tặng).

Ý Nghĩa của "喜果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喜果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quả mừng; quả khô mừng (theo tục lệ cũ khi đính hôn hoặc cưới đem biếu tặng bạn bè người thân)

(喜果儿) 旧俗定婚和结婚时招待宾客或分亲友的干果,如花生、枣儿等

✪ 2. trứng đỏ (trứng gà nhuộm đỏ để đem tặng)

(喜果儿) 红蛋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜果

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 面包 miànbāo jiù 果酱 guǒjiàng

    - Cô ấy thích ăn bánh mì nhắm với mứt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 很多 hěnduō 水果 shuǐguǒ 比方 bǐfang 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ

    - Tôi không thích ăn táo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 吸管 xīguǎn 果汁 guǒzhī

    - Cô ấy thích uống nước trái cây bằng ống hút.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 早餐 zǎocān shí 果汁 guǒzhī

    - Anh ấy thích uống nước trái cây vào bữa sáng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 哪些 něixiē 水果 shuǐguǒ

    - Bạn thích những loại trái cây nào?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy cũng thích ăn táo.

  • - 如果 rúguǒ 喜欢 xǐhuan 随便 suíbiàn 改个 gǎigè 地方 dìfāng 可以 kěyǐ

    - Nếu bạn không thích thì tùy bạn, đổi chỗ khác cũng được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao