Đọc nhanh: 喜果 (hỉ quả). Ý nghĩa là: quả mừng; quả khô mừng (theo tục lệ cũ khi đính hôn hoặc cưới đem biếu tặng bạn bè người thân), trứng đỏ (trứng gà nhuộm đỏ để đem tặng).
喜果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quả mừng; quả khô mừng (theo tục lệ cũ khi đính hôn hoặc cưới đem biếu tặng bạn bè người thân)
(喜果儿) 旧俗定婚和结婚时招待宾客或分亲友的干果,如花生、枣儿等
✪ 2. trứng đỏ (trứng gà nhuộm đỏ để đem tặng)
(喜果儿) 红蛋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜果
- 她 喜欢 面包 就 果酱
- Cô ấy thích ăn bánh mì nhắm với mứt.
- 他 喜欢 很多 水果 , 比方 苹果
- Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.
- 我 不 喜欢 吃 苹果
- Tôi không thích ăn táo.
- 她 喜欢 用 吸管 喝 果汁
- Cô ấy thích uống nước trái cây bằng ống hút.
- 他 喜欢 在 早餐 时 喝 果汁
- Anh ấy thích uống nước trái cây vào bữa sáng.
- 你 喜欢 哪些 水果 ?
- Bạn thích những loại trái cây nào?
- 他 也 喜欢 吃 苹果
- Anh ấy cũng thích ăn táo.
- 如果 你 不 喜欢 , 随便 你 , 改个 地方 也 可以
- Nếu bạn không thích thì tùy bạn, đổi chỗ khác cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
果›