Đọc nhanh: 喜兴 (hỉ hưng). Ý nghĩa là: vui mừng, vui vẻ.
喜兴 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vui mừng
delighted
✪ 2. vui vẻ
joyous; merry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜兴
- 喜悦 的 消息 让 全家 都 很 高兴
- Tin vui khiến cả gia đình rất vui.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 为何 大家 都 这么 高兴 ?
- Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?
- 我 喜欢 踢足球 , 因为 它 让 我 感到 非常 兴奋
- Tôi thích chơi bóng đá vì nó làm tôi cảm thấy rất hứng thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
喜›