Đọc nhanh: 回光反照 (hồi quang phản chiếu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) chớp tắt (về sự minh mẫn hoặc hoạt động, trước khi chết), ánh hào quang cuối cùng của mặt trời lặn.
回光反照 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) chớp tắt (về sự minh mẫn hoặc hoạt động, trước khi chết)
fig. dying flash (of lucidity or activity, prior to demise)
✪ 2. ánh hào quang cuối cùng của mặt trời lặn
final radiance of setting sun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回光反照
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 他 回避 了 我 的 目光
- Anh ấy đã tránh ánh mắt của tôi.
- 他 决定 辞工 回家 照顾 家人
- Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.
- 华侨 回国 观光团
- đoàn Hoa Kiều về nước tham quan.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
反›
回›
照›