Đọc nhanh: 喘不过 (suyễn bất quá). Ý nghĩa là: không thể thở dễ dàng. Ví dụ : - 爬到山顶,大家都累得喘不过气来。 leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.. - 跑得喘不过气来。 Chạy thở không ra hơi.
喘不过 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể thở dễ dàng
to be unable to breathe easily
- 爬 到 山顶 , 大家 都 累 得 喘 不过 气来
- leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘不过
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 爬 到 山顶 , 大家 都 累 得 喘 不过 气来
- leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.
- 我 常常 被 挤 得 喘 不过 气来
- Tôi thường bị ép tới mức thở không ra hơi.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
喘›
过›