Đọc nhanh: 叫屈 (khiếu khuất). Ý nghĩa là: kêu oan. Ví dụ : - 喊冤叫屈 kêu oan
叫屈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu oan
诉说受到冤屈
- 喊冤叫屈
- kêu oan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫屈
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 喊冤叫屈
- kêu oan
- 那 只 小狗 委屈 地 呜呜 叫
- Con chó rên rỉ một cách oan ức.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
屈›