Đọc nhanh: 喇舌 (lạt thiệt). Ý nghĩa là: (Tw) Hôn kiểu Pháp, để vẫy lưỡi của một người xung quanh.
喇舌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) Hôn kiểu Pháp
(Tw) French kissing
✪ 2. để vẫy lưỡi của một người xung quanh
to waggle one's tongue around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喇舌
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 他 学习 了 如何 吹喇叭
- Anh ấy học cách thổi kèn đồng.
- 他 是 个 大舌头
- nó là đứa nói ngọng.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喇›
舌›