Đọc nhanh: 善意的谎言 (thiện ý đích hoang ngôn). Ý nghĩa là: lời nói dối trắng. Ví dụ : - 一个小小的善意的谎言没什么关系的。 Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
善意的谎言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói dối trắng
white lie
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善意的谎言
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 他 的 谎言 让 人 失望
- Lời nói dối của anh ấy làm người khác thất vọng.
- 她 真是 个 善解人意 的 好 姑娘
- Cô ấy thực sự là một cô gái hiểu chuyện.
- 聚集 各方 的 意见 以 改善 计划
- Tập hợp ý kiến từ các bên để cải thiện kế hoạch.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
- 你 的 老师 很 善解人意
- Thầy giáo của cậu rất tâm lý.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
意›
的›
言›
谎›