Đọc nhanh: 喇沙 (lạt sa). Ý nghĩa là: Jean-Baptiste de La Salle (1651-1719), linh mục người Pháp, người sáng lập Trường Anh em Kitô giáo, La Salle (được sử dụng trong tên của các trường học, v.v.), rau răm, mì cay Đông Nam Á.
喇沙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Jean-Baptiste de La Salle (1651-1719), linh mục người Pháp, người sáng lập Trường Anh em Kitô giáo
Jean-Baptiste de La Salle (1651-1719), French priest, founder of the Brothers of the Christian Schools
✪ 2. La Salle (được sử dụng trong tên của các trường học, v.v.)
La Salle (used in the names of schools etc)
✪ 3. rau răm, mì cay Đông Nam Á
laksa, spicy noodle soup of Southeast Asia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喇沙
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 他们 用 喇叭 播放 音乐
- Họ đang dùng loa để phát nhạc.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他 嗓子 沙哑 , 说不出 话
- Cổ họng anh ấy bị khản, không nói nổi.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 他 在 沙发 上 甜睡
- Anh ấy ngủ say trên ghế sofa.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 他 在 沙漠 中 被困 了
- Anh ấy bị mắc kẹt trong sa mạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喇›
沙›