Đọc nhanh: 善处 (thiện xứ). Ý nghĩa là: xử lý thoả đáng; khéo xử; giải quyết thoả đáng.
善处 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý thoả đáng; khéo xử; giải quyết thoả đáng
妥善地处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善处
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 我 不善 交际 , 喜欢 独处
- Tôi không giỏi giao tiếp, thích ở một mình.
- 邻里 善处 关系 好
- Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 他 善于 处理 各种 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề.
- 她 很 善于 处理 人事关系
- Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
处›