Đọc nhanh: 喀喇沁 (khách lạt thấm). Ý nghĩa là: Harqin (tiếng Mông Cổ: lính canh), Biểu ngữ Harqin hoặc Kharchin khoshuu ở Chifeng 赤峰 , Nội Mông, còn Harqin còn lại quận tự trị Mông Cổ ở Triều Dương 朝陽 | 朝阳, Liêu Ninh.
喀喇沁 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Harqin (tiếng Mông Cổ: lính canh)
Harqin (Mongol: guard)
✪ 2. Biểu ngữ Harqin hoặc Kharchin khoshuu ở Chifeng 赤峰 , Nội Mông
Harqin banner or Kharchin khoshuu in Chifeng 赤峰 [Chi4 fēng], Inner Mongolia
✪ 3. còn Harqin còn lại quận tự trị Mông Cổ ở Triều Dương 朝陽 | 朝阳, Liêu Ninh
also Harqin Left Mongol autonomous county in Chaoyang 朝陽|朝阳, Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喀喇沁
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 香沁 肺腑
- mùi thơm thấm vào phế tạng.
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 她 穿 了 一条 喇叭裤
- Cô ấy mặc một chiếc quần ống loe.
- 小朋友 们 正在 吹喇叭
- Các em nhỏ đang thổi kèn.
- 无线电 喇叭 的 音质 很 好
- Cái loa radio này có chất lượng âm thanh rất tốt.
- 妈妈 把 盐 沁 进汤 里
- Mẹ cho muối vào trong canh.
- 她 伤心地 沁 着 头
- Cô ấy buồn bã gục đầu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喀›
喇›
沁›