Đọc nhanh: 啸聚 (khiếu tụ). Ý nghĩa là: kêu gọi nhau tập họp. Ví dụ : - 啸聚山林。 kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
啸聚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu gọi nhau tập họp
互相招呼着聚合起来
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啸聚
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 他们 而 来 参加 聚会
- Họ đến tham gia buổi tiệc.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
- 他们 常聚 着 乱砍
- Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啸›
聚›