Đọc nhanh: 啸鸣 (khiếu minh). Ý nghĩa là: hú gọi, tiếng hú.
啸鸣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hú gọi
呼啸
✪ 2. tiếng hú
高而长的声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啸鸣
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 外面 飓风 呼啸 著
- Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.
- 子弹 发出 尖锐 的 啸声
- đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啸›
鸣›