Đọc nhanh: 啸傲 (khiếu ngạo). Ý nghĩa là: ung dung tự tại; thong dong tự tại (không bị lễ giáo phong tục ràng buộc, thường chỉ đời sống ẩn dật). Ví dụ : - 啸傲林泉。 thảnh thơi chốn lâm tuyền.
啸傲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ung dung tự tại; thong dong tự tại (không bị lễ giáo phong tục ràng buộc, thường chỉ đời sống ẩn dật)
指逍遥自在,不受礼俗拘束 (多指隐士生活)
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啸傲
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 你 是 我 的 骄傲
- Em là niềm kiêu hãnh của anh.
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 他 露出 了 骄傲 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm tự hào.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 鸟啸
- chim kêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傲›
啸›